• HOME
  • MRI PATHOLOGIES
    • BRAIN
  • ABDOMEN
  • IMAGE CHARACTERISTICS
    • T1
  • T1 VS T2 MRI
  • T1 VS T2 VS PD VS FLAIR MRI
  • T1 FAT SATURATED MRI
  • T1 POST I.V.CONTRAST
  • T1 FAT SATURATED POST CONTRAST
  • T2 MRI
  • T2* MRI
  • T2 FAT SATURATED
  • PROTON DENSITY (PD)
  • PROTON DENSITY(PD) FAT SATURATED
  • ANATOMY
    • AXIAL BRAIN
  • SAGITTAL BRAIN
  • CORONAL BRAIN
  • CRANIAL NERVES
  • ORBITS AND PNS
  • TMJ
  • CEREBRAL ARTERIES
  • CEREBRAL VEINS
  • NECK AXIAL
  • NECK ARTERIES
  • C SPINE AXIAL
  • C SPINE SAGITTAL
  • BRACHIAL PLEXUS
  • CHEST AXIAL
  • CHEST CORONAL
  • HEART
  • CHEST ARTERIES
  • ABDOMEN AXIAL
  • ABDOMEN CORONAL
  • ABDOMEN ARTERIES
  • BILIARY SYSTEM AXIAL
  • BILIARY SYSTEM CORONAL
  • MRI ARTIFACTS
    • ARTIFACTS | MOTION ARTIFACTS
  • ALIASING/WRAP AROUND ARTIFACT
  • BLADE/ PROPELLER ARTIFACTS
  • BLOOMING ARTIFACT
  • BOUNCE POINT ARTIFACT
  • CROSS TALK ARTIFACT
  • CONTRAST MEDIA RELATED ARTIFACTS
mrivnno1@gmail.com +1 234 4567 8910

CỘNG HƯỞNG TỪ NO1

  • HOME
  • MRI PATHOLOGIES
    • BRAIN
    • ABDOMEN
  • IMAGE CHARACTERISTICS
    • T1
    • T1 VS T2 MRI
    • T1 VS T2 VS PD VS FLAIR MRI
    • T1 FAT SATURATED MRI
    • T1 POST I.V.CONTRAST
    • T1 FAT SATURATED POST CONTRAST
    • T2 MRI
    • T2* MRI
    • T2 FAT SATURATED
    • PROTON DENSITY (PD)
    • PROTON DENSITY(PD) FAT SATURATED
  • ANATOMY
    • AXIAL BRAIN
    • SAGITTAL BRAIN
    • CORONAL BRAIN
    • CRANIAL NERVES
    • ORBITS AND PNS
    • TMJ
    • CEREBRAL ARTERIES
    • CEREBRAL VEINS
    • NECK AXIAL
    • NECK ARTERIES
    • C SPINE AXIAL
    • C SPINE SAGITTAL
    • BRACHIAL PLEXUS
    • CHEST AXIAL
    • CHEST CORONAL
    • HEART
    • CHEST ARTERIES
    • ABDOMEN AXIAL
    • ABDOMEN CORONAL
    • ABDOMEN ARTERIES
    • BILIARY SYSTEM AXIAL
    • BILIARY SYSTEM CORONAL
  • MRI ARTIFACTS
    • ARTIFACTS | MOTION ARTIFACTS
    • ALIASING/WRAP AROUND ARTIFACT
    • BLADE/ PROPELLER ARTIFACTS
    • BLOOMING ARTIFACT
    • BOUNCE POINT ARTIFACT
    • CROSS TALK ARTIFACT
    • CONTRAST MEDIA RELATED ARTIFACTS
  • English
  • Vietnamese

T1 SE / T1 TSE / T1 FSE FAT SATURATED POST CONTRAST

A T1 fat-saturated post contrast sequence is a specific magnetic resonance imaging (MRI) sequence utilized to improve the visibility of certain anatomical structures and pathological changes within the body. This sequence incorporates three essential components:

T1-weighted imaging (T1W): Refers to the time taken for tissue to recover 63% of its longitudinal magnetization after being disturbed by an external magnetic pulse. T1-weighted images highlight differences in the longitudinal relaxation times of tissues, producing images where fat appears bright.

Fat Saturation (FAT SAT): A technique applied to suppress the signal from fat tissues. This makes it easier to detect and differentiate lesions, especially when they are located near fatty structures.

Post Contrast: Involves the administration of a contrast agent, usually gadolinium-based, which helps to enhance the visibility of vascular structures, tumors, and areas of inflammation.

MRI IMAGE APPEARANCE


The easiest way to identify T1 weighted fat saturated post gadolinium images is to look for adipose tissues (e.g. subcutaneous fat and fat in bone marrow) and blood vessels in the body (e.g arteries and veins in the brain, neck, chest, abdomen, upper limbs and lower limbs). Areas contain adipose tissues appear dark on T1 weighted fat saturated post gadolinium images. Blood vessels and pathologies with high vascularity appear bright on T1 weighted fat saturated post gadolinium images.

TISSUES AND THEIR T1 FAT SATURATED POST GADOLINIUM APPEARANCE

Brain:
  • CSF: Dark.
  • White Matter: Intermediate.
  • Gray Matter: Intermediate to dark.
  • Bone (skull): Dark.
  • Bone Marrow: Intermediate..
  • Blood Vessels: Mostly Bright. Depending on flow characteristics, can be Dark.
  • Pituitary Gland: Bright.
  • Choroid Plexus: Bright.
  • Cerebellum: Gray matter Darker than white matter.
  • Brain Stem: Intermediate
  • Sinuses: Dark (air-filled).
  • Thalamus, Putamen, Hippocampus, Caudate Nucleus: Intermediate
  • Corpus Callosum: Intermediate
  • Pineal Gland: Intermediate, may show enhancement depending on pathology.

Spine:

  • Spinal Cord: Intermediate  to bright.
  • CSF: Dark.
  • Bone: Dark.
  • Bone Marrow: Intermediate.
  • Intervertebral Disc: Nucleus pulposus and annulus are Intermediate tobright.
  • Ligaments: Intermediate to Dark.
  • Nerve Roots: Intermediate.

Abdomen and Pelvis:

  • Liver: Intermediate to bright.
  • Gallbladder and Common Bile Duct: Dark
  • Spleen: Bright.
  • Kidney: Bright.
  • Ureters: Intermediate to bright.
  • Pancreas: Bright.
  • Urinary Bladder: Bright (when filled with urine).
  • Prostate: Bright.
  • Uterus: Bright.

Musculoskeletal:

  • Muscle: Intermediate to dark
  • Bone: Dark (low signal)
  • Bone Marrow: Intermediate 
  • Blood Vessels: Mostly bright
  • Fat: Dark
  • Ligaments: Intermediate to dark
  • Nerve Roots: Intermediate 
  • Cartilage: Intermediate 
  • Synovial Fluid: Dark
  • Tendons: Intermediate to dark
USE

  • Very useful for pituitary imaging
  • Very useful for spine imaging
  • Very useful for pelvic imaging
  • Very useful for anterior neck, orbits and face imaging
  • Very useful for any musculoskeletal imaging
  • Very useful for extremity imaging

PATHOLOGICAL APPEARANCE


In a T1 fat-saturated post-gadolinium MRI sequence, various pathologies demonstrate unique appearances based on their inherent tissue characteristics and vascularity:

  1. Adipose Tissue Content: Pathologies that predominantly consist of fat, such as lipomas, will appear dark. The fat saturation technique suppresses the signal from fat, making these lesions contrast sharply against other tissues.

  2. Hypervascular Pathologies: Lesions that have a high blood supply, or hypervascularization, will show bright enhancement after gadolinium administration. This includes tumors like hemangioma, lymphangioma, hemangioendothelioma, Kaposi sarcoma, angiosarcoma, and hemangioblastoma. Inflammatory processes like discitis, meningitis, synovitis, arthritis, and osteomyelitis also demonstrate pronounced enhancement due to increased blood flow.

  3. Non-vascular Pathologies: Pathological processes that lack significant blood vessels will not take up the gadolinium contrast and, hence, will remain dark on a T1 fat-saturated post-gadolinium image.

T1 FAT-SATURATED CORONAL POST-CONTRAST SEQUENCE USED IN PITUITARY GLAND IMAGING

T1 Fat Saturated Post Contrast image of pituitary gland
 
T1 FAT-SATURATED AXIAL POST CONTRAST SEQUENCE USED IN ORBITS IMAGING

 
T1 Fat Saturated Post Contrast image of orbits
 
 
T1 FAT-SATURATED AXIAL POST CONTRAST SEQUENCE USED IN NECK IMAGING.

 
T1 Fat Saturated Post Contrast image of neck
 
T1 FAT-SATURATED SAGITTAL POST-CONTRAST SEQUENCE USED IN CERVICAL SPINE IMAGING

 
T1 Fat Saturated Post Contrast image of cervical spine
 
T1 FAT-SATURATED SAGITTAL POST-CONTRAST SEQUENCE USED IN LUMBAR SPINE IMAGING

 
T1 Fat Saturated Post Contrast image of lumbar spine
 
T1 FAT-SATURATED AXIAL (UTERUS) POST-CONTRAST SEQUENCE USED IN FEMALE PELVIC IMAGING

 
T1 Fat Saturated Post Contrast image of pelvis
 
T1 FAT-SATURATED AXIAL POST-CONTRAST SEQUENCE USED IN FEMALE URETHRA IMAGING.

 
T1 Fat Saturated Post Contrast image of female pelvis
 
POST-CONTRAST FAT-SATURATED AXIAL T1-WEIGHTED SEQUENCE USED IN HIP ARTHROGRAPHY IMAGING.

 
T1 Fat Saturated Post Contrast image of hip
 
POST-CONTRAST FAT-SATURATED AXIAL T1-WEIGHTED SEQUENCE USED IN SHOULDER ARTHROGRAPHY IMAGING.

 
T1 Fat Saturated Post Contrast image of shoulder

Chuỗi tương phản sau bão hòa chất béo T1 là chuỗi hình ảnh cộng hưởng từ (MRI) cụ thể được sử dụng để cải thiện khả năng hiển thị của một số cấu trúc giải phẫu và những thay đổi bệnh lý trong cơ thể. Trình tự này kết hợp ba thành phần thiết yếu:

Hình ảnh có trọng số T1 (T1W):  Đề cập đến thời gian để mô phục hồi 63% từ hóa dọc của nó sau khi bị nhiễu bởi xung từ bên ngoài. Hình ảnh T1 làm nổi bật sự khác biệt về thời gian thư giãn theo chiều dọc của các mô, tạo ra hình ảnh trong đó mỡ có vẻ tươi sáng.

Bão hòa chất béo (FAT SAT):  Một kỹ thuật được áp dụng để triệt tiêu tín hiệu từ các mô mỡ. Điều này giúp phát hiện và phân biệt các tổn thương dễ dàng hơn, đặc biệt khi chúng nằm gần các cấu trúc mỡ.

Sau tiêm thuốc tương phản:  Liên quan đến việc sử dụng chất tương phản, thường có gốc gadolinium, giúp tăng cường khả năng hiển thị các cấu trúc mạch máu, khối u và các vùng bị viêm.

HÌNH ẢNH MRI


Cách dễ nhất để xác định hình ảnh chất béo bão hòa sau gadolinium có trọng lượng T1 là tìm kiếm các mô mỡ (ví dụ như mỡ dưới da và mỡ trong tủy xương) và các mạch máu trong cơ thể (ví dụ như động mạch và tĩnh mạch ở não, cổ, ngực, bụng, phần trên). chi và chi dưới). Các vùng chứa mô mỡ xuất hiện sẫm màu trên ảnh T1 bão hòa mỡ sau gadolinium. Các mạch máu và bệnh lý có lượng mạch máu cao xuất hiện sáng trên hình ảnh bão hòa mỡ sau gadolinium có trọng lượng T1.

CÁC VẤN VÀ HÌNH THỨC BẬT CHẤT BÉO T1 ĐÃ TUỔI CỦA CHÚNG

Não:
  • CSF:  Bóng tối.
  • Chất trắng:  Trung cấp.
  • Chất xám:  Trung bình đến tối.
  • Xương (hộp sọ):  Tối.
  • Tủy xương:  Trung cấp..
  • Mạch máu:  Chủ yếu là sáng. Tùy theo đặc điểm dòng chảy, có thể có màu Tối.
  • Tuyến yên:  Sáng.
  • Đám rối màng đệm:  Sáng.
  • Tiểu não:  Chất xám đậm hơn chất trắng.
  • Thân não:  Trung cấp
  • Các xoang:  Tối (chứa đầy không khí).
  • Đồi thị, Putamen, Hippocampus, Caudate Nucleus:  Trung cấp
  • Corpus Callosum:  Trung cấp
  • Tuyến tùng:  Trung bình, có thể tăng cường tùy theo bệnh lý.

Xương sống:

  • Tủy sống:  Trung bình đến sáng.
  • CSF:  Bóng tối.
  • Xương:  Tối.
  • Tủy xương:  Trung cấp.
  • Đĩa đệm:  Nhân nhầy và vòng sợi ở trạng thái sáng trung gian.
  • Dây chằng:  Trung bình đến tối.
  • Rễ thần kinh:  Trung cấp.

Bụng và xương chậu:

  • Gan:  Trung bình đến sáng.
  • Túi mật và ống mật chung:  Màu sẫm
  • Lá lách:  Sáng.
  • Thận:  Sáng.
  • Niệu quản:  Vừa đến sáng.
  • Tuyến tụy:  Sáng.
  • Bàng quang:  Sáng (khi chứa đầy nước tiểu).
  • Tuyến tiền liệt:  Sáng sủa.
  • Tử cung:  Sáng.

Cơ xương khớp:

  • Cơ:  Trung bình đến tối
  • Xương:  Tối (tín hiệu thấp)
  • Tủy xương:  Trung cấp 
  • Mạch máu:  Chủ yếu là sáng
  • Béo:  đen
  • Dây chằng:  Trung bình đến tối
  • Rễ thần kinh:  Trung cấp 
  • Sụn:  Trung cấp 
  • Chất lỏng hoạt dịch:  Tối
  • Gân: Trung bình đến tối
SỬ DỤNG

  • Rất hữu ích cho việc chụp ảnh tuyến yên
  • Rất hữu ích cho việc chụp ảnh cột sống
  • Rất hữu ích cho việc chụp ảnh vùng chậu
  • Rất hữu ích cho hình ảnh cổ trước, quỹ đạo và khuôn mặt
  • Rất hữu ích cho bất kỳ hình ảnh cơ xương khớp
  • Rất hữu ích cho việc chụp ảnh chi

HÌNH THỨC BỆNH LÝ


Trong chuỗi MRI sau gadolinium bão hòa chất béo T1, các bệnh lý khác nhau biểu hiện các biểu hiện độc đáo dựa trên đặc điểm mô và mạch máu vốn có của chúng:

  1. Nội dung mô mỡ : Các bệnh lý chủ yếu bao gồm chất béo, chẳng hạn như u mỡ, sẽ có màu sẫm. Kỹ thuật bão hòa chất béo ngăn chặn tín hiệu từ chất béo, làm cho những tổn thương này tương phản rõ rệt với các mô khác.

  2. Bệnh lý tăng sinh mạch máu : Các tổn thương có nguồn cung cấp máu cao hoặc tăng sinh mạch máu sẽ có biểu hiện tăng sáng sau khi dùng gadolinium. Điều này bao gồm các khối u như u máu, u bạch huyết, u nội mô mạch máu, sarcoma Kaposi, u mạch máu và u nguyên bào mạch máu. Các quá trình viêm như viêm đĩa đệm, viêm màng não, viêm màng hoạt dịch, viêm khớp và viêm tủy xương cũng cho thấy sự cải thiện rõ rệt do lưu lượng máu tăng lên.

  3. Các bệnh lý không phải mạch máu : Các quá trình bệnh lý thiếu mạch máu đáng kể sẽ không chiếm được độ tương phản gadolinium và do đó, sẽ vẫn tối trên hình ảnh sau gadolinium bão hòa chất béo.

T1 CHU TRÌNH SAU TƯƠNG QUAN ĐỐI VỚI BÃO HÒA BÉO ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG CHỤP HÌNH ẢNH TUYẾN TUYẾN

Hình ảnh tương phản sau mỡ bão hòa T1 của tuyến yên
 
T1 CHU TRÌNH TƯƠNG PHẢN SAU TRỤC BÃO HÒA MỠ ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG CHỤP ẢNH QUỸ ĐẠO

 
Hình ảnh tương phản của quỹ đạo sau bão hòa chất béo T1
 
 
CHU TRÌNH TƯƠNG PHÁP SAU TRỤC BÃO HÒA MỠ T1 ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG CHỤP HÌNH ẢNH CỔ.

 
Hình ảnh tương phản vùng cổ sau mỡ bão hòa T1
 
T1 CHU TRÌNH SAGITTAL SAGITTAL SAU TƯƠNG PHẢN CHẤT BÉO ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG CHỤP HÌNH ẢNH CỘT SỐNG CỔ

 
Hình ảnh tương phản sau mỡ bão hòa T1 cột sống cổ
 
T1 CHU TRÌNH SAGITTAL SAGITTAL SAU CHÉO CHÉO BÃO HÒA BÉO ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG CHỤP HÌNH ẢNH CỘT SỐNG THẮT LƯNG

 
Hình ảnh tương phản sau mỡ bão hòa T1 cột sống thắt lưng
 
T1 TRỤC Bão hòa chất béo (Tử cung) TRÌNH TỰ SAU TƯƠNG PHẢN ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG CHỤP HÌNH ẢNH VÙNG VÙNG NỮ

 
Hình ảnh tương phản sau mỡ bão hòa T1 của xương chậu
 
CHU TRÌNH SAU TƯƠNG QUAN TRỤC BÃO HÒA MỠ T1 ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG CHỤP HÌNH Niệu Đạo NỮ.

 
Hình ảnh tương phản mỡ bão hòa T1 xương chậu nữ
 
CHU TRÌNH TRỤC T1 TRỌNG LƯỢNG T1 TRỤC TƯƠNG PHÁP SAU CHƯƠNG TRÌNH CHẤT BÉO ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG CHỤP HÌNH ẢNH KHOA HỌC HIP.

 
Hình ảnh tương phản mỡ bão hòa T1 vùng hông
 
CHU TRÌNH TRỤC T1 TRỌNG LƯỢNG T1 TRỤC TƯƠNG PHẢN SAU CHƯƠNG TRÌNH CHẤT BÉO ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG CHỤP HÌNH ẢNH KHOA KHOA VAI.

 
Hình ảnh tương phản vùng vai sau mỡ bão hòa T1

Search

Categories

  • T1
  • T1 VS T2 MRI
  • T1 VS T2 VS PD VS FLAIR MRI
  • T1 FAT SATURATED MRI
  • T1 POST I.V.CONTRAST
  • T1 FAT SATURATED POST CONTRAST
  • T2 MRI
  • T2* MRI
  • T2 FAT SATURATED
  • PROTON DENSITY (PD)
  • PROTON DENSITY(PD) FAT SATURATED
Company
  • About Us
  • Career
  • Editorial Team
  • Protection
More
  • Terms & Condition
  • Privacy
  • Advertise
  • Join as Doctors
Our partner
  • One-Fitness
  • One-Drugs
  • One-Live
Contact

351 Willow Street Franklin, MA 02038

701-573-7582 mrivnno1@gmail.com
Social Media

Copyright © 2023 MRI VN. All right reserved